Việc trích xuất dữ liệu là một trong những yêu cầu cần thiết trong quá trình hoạt động kinh doanh. Trong Trang quản trị Haravan, Nhà bán hàng có thể xuất danh sách đơn hàng chỉ bằng một số thao tác đơn giản.
Nội dung
- Xuất đơn hàng theo bộ lọc hiện tại
- Xuất đơn hàng theo tháng hoặc quý
- Các trường thông tin khi Xuất đơn hàng
- Các trường thông tin khi Xuất lịch sử giao dịch
Xuất đơn hàng theo bộ lọc hiện tại
Để xuất đơn hàng theo bộ loc, Nhà bán hàng thực hiện như sau:
1. Tại Trang quản trị -> Đơn hàng -> Tất cả đơn hàng.
2. Nhà bán hàng sử dụng bộ lọc để lọc ra các đơn hàng cần xuất.
3. Nhấp chọn biểu tượng ba chấm bên cạnh ô Tạo đơn hàng -> Xuất dữ liệu đơn hàng.
4. Trong cửa sổ Xuất đơn hàng hiện ra, chọn Theo bộ lọc hiện tại.
5. Chọn định dạng file. Haravan hỗ trợ Nhà bán hàng 2 định dạng CSV và Excel.
6. Nhấp chọn Xuất lịch sử giao dịch hoặc Xuất đơn hàng. Hệ thống sẽ gửi file kết xuất qua email mà Nhà bán hàng đăng ký.
Lưu ý: Nhà bán hàng cũng có thể làm tương tự cho các trường hợp xuất đơn hàng theo:
- Trang hiện tại (Nhà bán hàng chú ý số lượng hiển thị trên một trang).
- Tất cả đơn hàng (trường hợp này Nhà bán hàng không cần lọc qua điều khiển lọc).
- Đơn hàng được chọn
Xuất đơn hàng theo tháng hoặc quý
Để xuất đơn hàng theo tháng hoặc quý, Nhà bán hàng thực hiện như sau:
1. Tại Trang quản trị -> Đơn hàng -> Tất cả đơn hàng.
2. Nhấp chọn Xuất dữ liệu.
3. Trong cửa sổ Xuất đơn hàng hiện ra, chọn Theo tháng hoặc quý.
4. Nhà bán hàng chỉnh sửa thời gian cần xuất theo tháng hoặc theo quý.
5. Chọn định dạng file. Haravan hỗ trợ Nhà bán hàng 2 định dạng CSV và Excel.
6. Nhấp chọn Xuất lịch sử giao dịch hoặc Xuất đơn hàng. Hệ thống sẽ gửi file kết xuất qua email mà Nhà bán hàng đăng ký.
Các trường thông tin khi Xuất đơn hàng
Trường thông tin | Diễn giải | Lưu ý | Ví dụ |
---|---|---|---|
Mã đơn hàng | Mã đơn hàng |
| #100016 |
Email của khách đặt hàng |
|
| |
Tình trạng thanh toán | Tình trạng thanh toán được tại thời điểm xuất dữ liệu |
|
|
Thời gian thanh toán | Thời điểm đơn hàng được xác nhận thanh toán |
|
|
Người xác nhận thanh toán | Quản trị viên thực hiện xác nhận thanh toán |
|
|
Tình trạng giao hàng | Tình trạng giao hàng được tại thời điểm xuất dữ liệu |
|
|
Thời gian giao hàng | Thời điểm đơn hàng được ghi nhận "Đã giao hàng" |
|
|
Nhận Email quảng cáo | Nhận một trong hai giá trị:
|
|
|
Tiền tệ | Đơn vị tiền tệ của đơn hàng |
| VND |
Tổng tiền | Tổng tiền hàng |
|
|
Phí vận chuyển | Phí vận chuyển mà Khách mua hàng phải trả |
|
|
Taxes | Thuế | Mặc định của hệ thống là 0 |
|
Tổng cộng | Tổng thanh toán của đơn hàng |
|
|
Mã khuyến mãi | Mã khuyến mãi được Khách mua hàng sử dụng (nếu có) |
|
|
Số tiền giảm | Khoản khuyến mãi mà Khách mua hàng được chiết khấu |
|
|
Phương thức vận chuyển | Phương thức vận chuyển mà Khách mua hàng sử dụng cho đơn hàng |
| Giao hàng tận nơi |
Ngày đặt hàng | Thời gian đặt hàng | Thời gian ở file sẽ cần cộng thêm 7h mới khớp với thời gian hiển trị trên trang quản trị MyHaravan |
|
Người tạo | Nếu đơn hàng được tạo trong Trang quản trị, trường thông tin ghi nhận nhân viên tạo đơn hàng, |
|
|
Số lượng sản phẩm | Tổng số lượng sản phẩm có trong đơn hàng |
|
|
Tên sản phẩm | Tên sản phẩm trong đơn hàng |
|
|
Thuộc tính 1 | Tên thuộc tính 1 của sản phẩm trong đơn hàng |
|
|
Giá trị thuộc tính 1 | Giá trị thuộc tính 1, tương ứng với thuộc tính 1 |
|
|
Thuộc tính 2 | Tên thuộc tính 2 của sản phẩm trong đơn hàng |
|
|
Giá trị thuộc tính 2 | Giá trị thuộc tính 2, tương ứng với thuộc tính 2 |
|
|
Thuộc tính 3 | Tên thuộc tính 3 của sản phẩm trong đơn hàng |
|
|
Giá trị thuộc tính 3 | Giá trị thuộc tính 3, tương ứng với thuộc tính 3 |
|
|
Giá sản phẩm | Giá bán của sản phẩm |
|
|
Giá so sánh sản phẩm | Giá so sánh của sản phẩm (nếu có) | Nếu không có giá sản phẩm, hệ thống ghi là 0 |
|
Mã sản phẩm | SKU của sản phẩm/biến thể |
|
|
Yêu cầu giao hàng |
|
|
|
Lineitem taxable |
|
|
|
Tình trạng giao hàng của sản phẩm | Tình trạng giao hàng của sản sản phẩm |
|
|
Tên người thanh toán |
|
|
|
Billing Street |
|
|
|
Địa chỉ thanh toán |
|
|
|
Billing Address2 |
|
|
|
Billing Company |
|
|
|
Billing Zip |
|
|
|
Tỉnh/TP thanh toán |
|
|
|
Quốc gia |
|
|
|
Số điện thoại thanh toán |
|
|
|
Tên người nhận |
|
|
|
Shipping Street |
|
|
|
Địa chỉ nhận hàng |
|
|
|
Shipping Address2 |
|
|
|
Shipping Company |
|
|
|
Shipping Zip |
|
|
|
Phường/Xã nhận hàng |
|
|
|
Quận/Huyện nhận hàng |
|
|
|
Tỉnh/TP nhận hàng |
|
|
|
Quốc gia |
|
|
|
Số điện thoại |
|
|
|
Ghi chú | Ghi chú cho đơn hàng |
|
|
Thuộc tính | Thuộc tính của đơn hàng |
|
|
VAT | Thuế VAT | Mặc định của hệ thống là 0 |
|
Thời gian hủy | Thời gian đơn hàng bị hủy (nếu có) |
|
|
Phương thức thanh toán | Phương thức thanh toán cho đơn hàng |
|
|
Payment Reference | Đường dẫn tham chiếu của phương thức thanh toán |
| |
Số tiền hoàn trả | Số tiền hoàn trả lại cho Khách mua hàng |
|
|
Hãng |
|
|
|
Id | ID (mã số định danh) của đơn hàng |
| 1046668256 |
Tags |
|
|
|
Risk Level |
|
|
|
Người xác thực | Nhân viên xác thực đơn hàng |
|
|
Ngày xác thực | Thời điểm đơn hàng được xác thực |
|
|
Ngày lưu trữ | Thời điểm đơn hàng được lưu trữ |
|
|
Trạng thái lưu trữ |
|
|
|
Ngày hủy | Thời điểm hủy đơn hàng |
|
|
Trạng thái hủy |
|
|
|
Lý do hủy | Bao gồm các lý do:
| ||
Ghi chú hủy | Ghi chú thêm khi hủy đơn | ||
Kho bán | Kho bán hàng |
|
|
Kênh bán hàng | Kênh bán hàng |
Các trường thông tin khi Xuất lịch sử giao dịch
Trường thông tin | Diễn giải | Lưu ý | Ví dụ |
---|---|---|---|
OrderId | ID (mã số định danh) của đơn hàng |
|
|
OrderName | Mã đơn hàng |
|
|
Kind | Tình trạng thanh toán của đơn hàng | Một đơn hàng luôn có trạng thái thanh toán cơ bản là “Chờ xử lý”.
|
|
GateWay | Phương thức thanh toán |
|
|
Date | Ngày thanh toán |
|
|
Status |
|
|
|
Amount | Tổng giá trị đơn hàng |
|
|
Currency | Đơn vị tiền tệ của đơn hàng |
|
|
CardType | Loại thẻ thực hiện giao dịch thanh toán |
|
|
HaravanPaymentTransaction | Giao dịch thanh toán từ Haravan |
| 181115140181000204084 |
ExternalPaymentTransaction | Giao dịch thanh toán từ bên thứ ba |